Khi đi mua đàn Piano có rất nhiều người phân vân không biết rằng đàn có xuất xứ từ nước nào? Nhật, Đài Loan, Indonesia hay đàn đến từ Trung Quốc? Vậy làm cách nào để biết được đàn xuất xứ từ Nhật?
Bài viết sau sẽ hướng dẫn bạn xác định 2 thương hiệu đàn lớn nhất Nhật Bản: Kawai và Yamaha
Đối với đàn Piano Kawai.
Bạn có thể xem số Seri để xác định nơi sản xuất và năm sản xuất. Thông thường những cây đàn Piano Kawai có số Seri bắt đầu bằng chữ A là được sản xuất tại Mỹ, chữ F sản xuất tại Indonesia còn lại những thì được sản xuất tại Nhật Bản.
Sản xuất tại Mỹ |
Sản xuất tại Indonesia |
||
Seri |
Year |
Seri |
Year |
A6904 |
1988 |
F000200 |
2003 |
A7500 |
1989 |
F002200 |
2004 |
A10200 |
1990 |
F004700 |
2005 |
A21300 |
1991 |
F010600 |
2006 |
A30515 |
1992 |
F018700 |
2007 |
A39267 |
1993 |
F030500 |
2008 |
A49071 |
1994 |
F040085 |
2009 |
A56689 |
1995 |
F049000 |
2010 |
A64000 |
1996 |
F057700 |
2011 |
A74000 |
1997 |
F067900 |
2012 |
A81000 |
1998 |
|
|
A90000 |
1999 |
|
|
A96000 |
2000 |
|
|
A100000 |
2001 |
|
|
A104000 |
2002 |
|
|
A111000 |
2003 |
|
|
A115300 |
2004 |
|
|
Sản xuất tại Nhật Bản |
|||||
Seri |
Year |
Seri |
Year |
Seri |
Year |
4200 |
1927 |
488.834 |
1971 |
2197503 |
1995 |
6000 |
1930 |
558.216 |
1972 |
2244232 |
1996 |
8350 |
1935 |
633.601 |
1973 |
2279943 |
1997 |
9600 |
1940 |
718.768 |
1974 |
2314043 |
1998 |
12000 |
1945 |
785.568 |
1975 |
2350000 |
1999 |
14200 |
1950 |
844.362 |
1976 |
2380000 |
2000 |
15000 |
1952 |
904.384 |
1977 |
2410000 |
2001 |
16200 |
1953 |
973.490 |
1978 |
2430000 |
2002 |
18600 |
1954 |
1067130 |
1979 |
2466000 |
2003 |
20590 |
1955 |
1126366 |
1980 |
2495000 |
2004 |
21300 |
1956 |
1219355 |
1981 |
2251800 |
2005 |
22500 |
1957 |
1300000 |
1982 |
2543000 |
2006 |
23200 |
1958 |
1380000 |
1983 |
2566000 |
2007 |
26000 |
1960 |
1475000 |
1984 |
2585000 |
2008 |
34500 |
1961 |
1550000 |
1985 |
2602000 |
2009 |
75.760 |
1962 |
1630500 |
1986 |
2615000 |
2010 |
85622 |
1963 |
1706250 |
1987 |
2628000 |
2011 |
132.307 |
1964 |
1781250 |
1988 |
2639000 |
2012 |
163.178 |
1965 |
1856250 |
1989 |
|
|
203.433 |
1966 |
1950000 |
1990 |
|
|
251.660 |
1967 |
2000000 |
1991 |
|
|
303.686 |
1968 |
2050000 |
1992 |
|
|
369.088 |
1969 |
2100000 |
1993 |
|
|
425.121 |
1970 |
2160743 |
1994 |
|
|
Tuy nhiên những số này không áp dụng cho dòng Piano KX bán độc quyền tại Canada
Đối với đàn Piano Yamaha
Đàn Piano Yamaha gồm có 6 địa điểm sản xuất
Nước sản xuất |
Chữ cái đầu tiên của Seri |
Hamamatsu ,Nhật Bản | Tất cả các chữ ngoài những chữ bên dưới |
Nam Haven, Michigan | U |
Jakarta, Indonesia | J , GA..,DGA..,GB..,DGB.., |
Thomaston Georgia | T, GH..,GC.. |
Đào viên Đài loan | YT |
Hàng châu Trung quốc | H |
Ngoài ra đàn Piano Yamaha được sản xuất tại Nhật Bản sẽ có 7 chữ số nối tiếp nhau:
Bắt đầu từ số 1 tương đương năm 1970- 1974
Số 2 sản xuất năm 1975- 1979
Số 3 sản xuất năm 1980- 1984
Số 4 sản xuất năm 1985- 1989
Số 5 sản xuất năm 1990- 1999
Số 6 sản xuất năm 2000 trở lại đây.
Tuy nhiên ngoài 2 thương hiệu lớn kể trên đàn Piano Nhật Bản còn có một số thương hiệu khác, để giúp các bạn có thể biết và dễ dàng chọn mua sản phẩm đàn Piano. Chúng tôi lên thêm danh sách các loại thương hiệu đàn của Nhật.
Kawai |
Yamaha |
Toyo |
Tokai |
Taisei |
Atlas |
Apollo |
K. Kawai |
Eterna |
Aizenaha |
Gold |
Dresden |
Adelstein |
Fukuyama |
Diapason |
Kaiser |
Azuma |
Star |
Elington |
Brother |
Wagner |
Emperor |
Miki |
Vanbroad |
|
Kraus |
Kreuizbach |
Laurie |
Marchen |
Yamaha |
Yaesu |
|
Rolex |
Matsumoto |
Mansard |
|
|
|
|
Herman |
Tonica |
Fritz |
|
|
|
|
Reas |
Meister |
Kuhla |
|
|
|
|
|
Nobel |
Ballindamm |
|
|
|
|
|
Royal |
Herrmann |
|
|
|
|
|
|
Elsner |
|
|
|
|
|
|
Primatone |